Ecosport | Ecosport 1.0 Ecoboost (2018 – 2022) 4.3 L – 5.5 L / 0.4 L Ecosport 1.5 Ti-VCT (2018 – 2022) 4.05 L – 4.6 L / 0.3 L Ecosport 1.5 TDCi (2018 – 2022) 3.85 L – 4.25 L / 0.4 L Ecosport 1.5 Eco Blue (2018 – 2022) 3.83 L – 4.63 L / 0.4 L Ecosport 2.0 Ti-VCT I-4 (2018 – 2022) 4.3 L / 0.4 L |
Escape | Escape 1.5 1.6 EcoBoost (2016 – ) 4.1 L Escape 2.0 EcoBoost (2013 – ) 5.4 L Escape 2.3 (2000 – 2008) 4.25 L Escape 2.3 2009 3.4 L Escape 2.5 (2009 – 2012) 5 L Escape 2.5 (2013 – 2016) 5.4 L Escape 3.0 (2000 – 2012) 5.7 L Escape Hybrid 2.5 (2005 – 2008) 4.25 L Escape Hybrid 2.5 (2009 – 2012) 5.00 L |
Everest | Everest 2.2 2.5 máy dầu (2003-2015) 6.6 L Everest 3.0 máy dầu (2003-2015) 7.8 L Everest 3.2 máy dầu (2003-2015) 7.3 L Everest 2.0 2.5 máy xăng (2003-2015) 4.2 L Everest 2.0 EcoBoost (2003-2015) 5.4 L |
Explorer | Explorer 2.0 EcoBoost (2012 – 2016) 5.4 L Explorer 2.3 EcoBoost (2016 – ) 5.4 L Explorer 3.5 (2011 – ) 5.7 L Explorer 4.0 (2002 – 2010) 4.7 L Explorer 4.6 (2002 – 2010) 5.7 L |
Fiesta | Fiesta 1.0 EcoBoost (2013 – 2016) 4.1 L / 0.3 L Fiesta 1.0 EcoBoost (2017 – 2017) 4.6 L / 0.2 L Fiesta 1.6 (2010 – 2017) 4.1 L / 0.3 L |
Focus | Focus 1.0 EcoBoost (2015 – 2016) 4.1 L / 0.3 L Focus 1.0 EcoBoost (2017 – ) 4.6 L / 0.2 L Focus 2.0 2.3 (2003 – ) 4.3 L / 0.5 L |
Mondeo | Mondeo 1.8 (2001 – 2007) 4.3 L / 0.4 L Mondeo 1.8 (2007 – 2008) 5.6 L / 0.6 L Mondeo 2.0 (2001 – 2007) 4.3 L / 0.4 L Mondeo 2.0 TDDi (2001 – 2007) 6 L / 0.2 L Mondeo 2.5 (2001 – 2003) 5.5 L / 0.5 L Mondeo 2.5 3.0 (2003 – 2007) 5.7 L / 0.5 L |
Mustang | Mustang 2.3 EcoBoost (2014 – ) 5.4 L Mustang 3.7 (2011 – ) 5.7 L Mustang 3.8 4.6 (1994 – 2005) 4.7 L Mustang 4.0 (2005 – 2011) 4.7 L Mustang 4.6 (2005 – 2011) 5.7 L Mustang 5.0 (2011 – ) 7.6 L |
Ranger | Ford Ranger 2.5 2000-2011 6.3 / 0.7 L Ford Ranger 4.0 đến 2011 4.7 L Ford Ranger 2.3 2019-2020 6.2 L Ford Ranger 3.0 từ 2022 6.6 L |
Ranger Raptor | Ranger Raptor 2.0 7.12 L |
Tourneo | Tourneo 1.0 (2014 – ) 4.6 L / 0.2 L Tourneo 1.5 TDCi (2015 – 2019) 6.2 L / 0.4 L Tourneo 2.0 (2018 – 2021) 8.3 L – 9.8 L / 0.4 L Tourneo 2.0 (2021 – ) 5.5 L |
Transit | Transit 3.2 (2014 – 2019) 11.4 L Transit 3.5 (2014 – 2018) 5.6 L / 0.5 L Transit 3.5 (2018 – ) 5.7 L Transit 3.7 (2014 – 2019) 5.7 L |
Tổng kết: Dung tích dầu nhớt của một ô tô thường phụ thuộc vào loại, kích thước và mẫu xe cụ thể. Không có dung tích dầu nhớt chuẩn cho tất cả các loại ô tô, và thông số này có thể thay đổi đáng kể. Để biết dung tích dầu nhớt chính xác cho chiếc ô tô của bạn, bạn nên kiểm tra hướng dẫn sử dụng của xe hoặc kiểm tra nắp bình dầu nhớt, nơi thông tin này thường được hiển thị. Hoặc liên hệ: 0901.799.118