Lexus
ES 250 ES 250 2.5 (2021-) 4.5 L
ES 300H ES 300H 2.5 (2013-2022) 4.4 L – 4.5 L
ES 300 ES 300 3.0 (2000-2003) 4.7 L
ES 330 ES 330 3.3 (2004-2006) 4.7 L
ES 350 ES 350 3.5 (2007- ) 5.4 L – 6.1 L
GS 200t GS 200t (2015 – ) 4.6 L / 0.3 L
GS 250 GS 250 (2012 – ) 6.3 L / 0.4 L
GS 300h GS 300h (2014 – ) 4.5 L / 0.4 L
GS 300 GS 300 (2001 – 2001) 5.5 L / 0.3 L
GS 300 (2005 – 2010) 6.3 L / 0.4 L
GS 350 GS 350 (2012 – ) 6.2L – 6.4 L / 0.4 L
GS 400 GS 400 (1997 – 2000) 6.3 L / 0.3 L
GS 430 GS 430 (2001 – 2007) 5.2 L / 0.7 L
GS 450h GS 450h (2006 – ) 6.3 L / 0.4 L
GS 460 GS 460 (2008 – 2010) 10.2 L / 0.2 L
GX 460 GX 460 4.6 (2010-) 7.8 L
GX 470 GX 470 4.7 (2003-2009) 6.2 L
IS 200 IS 200 (2000 – 2001) 4.2 L
IS 200 (2002 – 2005) 3.9 L
IS 200d IS 200d (2010 – 2013) 6 L / 0.8 L
IS 200t IS 200t (2015 – ) 4.6 L / 0.3 L
IS 250 IS 250 (2005 – 2015) 6.3 L / 0.4 L
IS 300 IS 300 (2001 – 2005) 5.5 L / 0.3 L
IS 300h IS 300h (AVE30) (2013 – ) 4.5 L / 0.4 L
LS 430 LS 430 (2000 – 2006) 4.5 L / 0.3 L
LS 460 LS 460 2WD (2006 – ) 8.6 L / 0.2 L
LS 460 AWD (2008 – ) 9 L / 0.6 L
LX 470 LX 470 4.7 (2000-2007) 6.8 L
LX 570 LX 570 5.7 (2008-2010) 7 L
LX 570 5.7 (2011-2021) 7.5 L – 8 L
LX 600 LX 600 3.5 (2022-) 7.3 L
NX 200t NX 200t 2.0 (2015-2018) 4.9 L
NX 250 NX 250 2.5 (2022-) 4.5 L
NX 300h NX 300h 2.5 (2015-2021) 4.4 L
NX 300 NX 300 2.0 (2019-2021) 4.9 L
NX 350 NX 350 2.4 (2022-) 5.3 L
NX 350h NX 350h 2.5 (2022-) 4.5 L
NX 450h NX 450h 2.5 (2022-) 4.5 L
 

Tổng kết: Dung tích dầu nhớt của một ô tô thường phụ thuộc vào loại, kích thước và mẫu xe cụ thể. Không có dung tích dầu nhớt chuẩn cho tất cả các loại ô tô, và thông số này có thể thay đổi đáng kể. Để biết dung tích dầu nhớt chính xác cho chiếc ô tô của bạn, bạn nên kiểm tra hướng dẫn sử dụng của xe hoặc kiểm tra nắp bình dầu nhớt, nơi thông tin này thường được hiển thị. Hoặc liên hệ: 0901.799.118

Đăng ký

    Mời bạn đánh giá